NHỰA ĐƯỜNG – NHŨ TƯƠNG
– Nhũ tương nhựa đường là hỗn hợp: NHỰA ĐẶC nghiền + Dung môi NƯỚC + Chất nhũ hóa
– Nhũ tương nhựa đường (Emulsified Asphalt) là hỗn hợp gồm hai chất lỏng (nhựa đường và nước) không hòa tan lẫn nhau. Nhựa đường (dạng hạt đường kính 0,1 – 5 micron) phân tán vào trong nước. Các hạt nhựa đường được giữ ở trạng thái lơ lửng tích điện và được ổn định bằng chất nhũ hóa (có tác dụng hoạt tính bề mặt).
– Hình thành liên kết: khi nhũ tương nhựa đường được trộn với cốt liệu khoáng hoặc được phun lên bề mặt đường, nước sẽ bốc hơi, chất nhũ hóa thấm vào cốt liệu khoáng, nhũ tương nhựa đường sẽ bị phân tách, những hạt nhựa đường nhỏ li ti sẽ dịch lại gần nhau hình thành lớp mỏng, dày đặc trên bề mặt các hạt cốt liệu khoáng => hình thành liên kết.
– Nhũ tương nhựa đường axít được sản xuất từ loại nhựa đường có độ cứng lớn (có độ kim lún nhỏ hơn hoặc bằng 100, 0,1 mm).
Dựa vào thời gian phân tích sản phẩm người ta chia làm các loại nhũ tương sau:
1. Nhũ tương nhựa đường CRS-1 : Đây Là loại nhũ tương phân tích nhanh, thời gian kể từ khi tưới nhũ tương xuống mặt đường cho tới khi thảm lớp 2 nằm trong khoảng: 1h – 3h, thời gian nhanh hay chậm còn phụ thuộc vào thời điểm tưới nhũ tương sớm hay chiều, nhiệt độ ngoài trời, độ ẩm của mặt đường và cốt liệu. Nhìn chung, khi nhiệt độ môi trường cao sẽ giúp nhũ tương ngấm vào cốt liệu nhanh hơn đồng thời việc bốc hơi nước nhanh hơn .
2. Nhũ tương nhựa đường CSS-1 : Đây là loại nhũ tương phân tích chậm, thời gian kể từ khi tưới nhũ tương xuống mặt đường cho tới khi thảm bê tông nhựa nóng lớp 2 nằm trong khoảng: 3h-4h .
CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG
Căn cứ theo Tiêu chuẩn ASTM D2397-05
TT | Các chỉ tiêu | ĐVT | Giới hạn | |||||
CRS-1 | CRS-2 | CSS-1 | ||||||
Min | Max | Min | Max | Min | Max | |||
1 | Độ nhớt Saybolt Furol ở 250C | SFS | – | – | – | – | 20 | 100 |
2 | Độ nhớt Saybolt Furol ở 500C | SFS | 20 | 100 | 100 | 400 | – | – |
3 | Độ ổn định khi lưu trữ 24 giờ | % | – | 1 | – | 1 | – | 1 |
4 | Độ phá nhũ, 35mL, 0.8% dioctyl sodium sulfosuccinate | % | 40 | – | 40 | – | – | – |
5 | Thí nghiệm rây sàng | % | – | 0.1 | – | 0.1 | – | 0.1 |
6 | Thí nghiệm chưng cất | |||||||
7 | Dầu cất theo khối lượng nhũ tương | % | – | 3 | – | 3 | – | – |
Lượng cặn | % | 60 | – | 65 | – | 57 | – | |
8 | Kiểm tra phần còn lại sau chưng cất: | |||||||
9 | Độ kim lún ở 250C, 100, 5 giây | 0.1mm | 100 | 250 | 100 | 250 | 100 | 250 |
10 | Độ kéo dài ở 250C, 5cm/phút | cm | 40 | – | 40 | – | 40 | – |
11 | Độ hòa tan trong Trichloroethylene | % | 97.5 | – | 97.5 | – | 97.5 | – |
Vật tư xây dựng NT địa chỉ cung cấp nhựa đường, nhũ tương tại Hà Nội và các tỉnh thành phía Bắc
BAO BÌ – BẢO QUẢN
Nhũ tương nhựa đường thương phẩm thường được tồn trữ, vận chuyển bằng phuy với dung tích từ 150 lít đến 200 lít hoặc bằng xe téc chuyên dụng ở điều kiện nhiệt độ bình thường.
AN TOÀN – MÔI TRƯỜNG
Nhũ tương nhựa đường là một sản phẩm hóa dầu nên có thể gây nguy hiểm hoặc tác động xấu đến môi trường và sức khỏe con người nếu không được tồn trữ và sử dụng đúng qui trình kỹ thuật.
LIÊN HỆ ĐẶT HÀNG
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ GIA CÔNG BAO TẢI DỨA NT
Hotline: 0927 721 987 – 0966 710 392
VPGD: Đối diện số 100, Đường Hữu Hưng, Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Cơ sở 1: Cụm tiểu thủ công nghiệp Phúc Hòa, Xã Phúc Hòa, Huyện Phúc Thọ, Hà Nội
Cơ sở 2: KĐG X10, Thanh Phần, Xã Phúc Hòa, Huyện Phúc Thọ, Hà Nội
Email: Vattuxaydungnt01@gmail.com
Website: Vattuxaydungnt.com.vn
Nhựa Đường (Bitum) - Nhũ Tương
Nhũ tương
Nhũ tương
Nhũ tương
Nhựa Đường (Bitum) - Nhũ Tương
Nhựa Đường (Bitum) - Nhũ Tương
Nhựa Đường (Bitum) - Nhũ Tương
Nhựa Đường (Bitum) - Nhũ Tương
Nhựa Đường (Bitum) - Nhũ Tương
Nhựa Đường (Bitum) - Nhũ Tương